Có 2 kết quả:

phệthệ
Âm Hán Việt: phệ, thệ
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶ノ丶一
Thương Hiệt: HMOO (竹一人人)
Unicode: U+7B6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shì ㄕˋ
Âm Nôm: phệ, vầu
Âm Nhật (onyomi): ゼイ (zei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): うらな.う (urana.u), めどぎ (medogi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sai6

Tự hình 3

Dị thể 7

1/2

phệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bói cỏ thi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bói cỏ thi. ◎Như: “bốc thệ” 卜筮 bói xấu tốt (dùng mai rùa gọi là “bốc”, dùng cỏ thi gọi là “thệ”).
2. Ta quen đọc là “phệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bói cỏ thi, tới nhậm chức quan gọi là thệ sĩ 筮仕. Ta quen đọc là chữ phệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bói cỏ thi: 筮人 Thầy bói;
② 【筮仕】phệ sĩ [shìshì] Đến nhận chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng cỏ thi để bói điều tốt xấu — Chỉ chung việc bói toán. Td: Bóc phệ ( nói toán ).

Từ ghép 2

thệ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bói cỏ thi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bói cỏ thi. ◎Như: “bốc thệ” 卜筮 bói xấu tốt (dùng mai rùa gọi là “bốc”, dùng cỏ thi gọi là “thệ”).
2. Ta quen đọc là “phệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bói cỏ thi, tới nhậm chức quan gọi là thệ sĩ 筮仕. Ta quen đọc là chữ phệ.

Từ ghép 2