Có 1 kết quả:

thệ sĩ

1/1

thệ sĩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tới nhậm chức quan

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa, người làm quan trước khi nhậm chức, xem bói cỏ thi (“thệ” 筮) để biết lành hay dữ. Cho nên sau gọi nhậm chức quan là “thệ sĩ” 筮仕. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trưởng tử Giáp, thệ sĩ nam phục tam niên” 長子甲, 筮仕南服三年 (Mộng lang 夢狼) Con trưởng tên là Giáp, đi nhậm chức làm quan ở phương nam đã ba năm.