Có 1 kết quả:
tạc
Âm Hán Việt: tạc
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Hình thái: ⿱⺮作
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨ノ一丨一一
Thương Hiệt: HOHS (竹人竹尸)
Unicode: U+7B70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Hình thái: ⿱⺮作
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨ノ一丨一一
Thương Hiệt: HOHS (竹人竹尸)
Unicode: U+7B70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zuó ㄗㄨㄛˊ
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): しゃく (shaku)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zok6
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): しゃく (shaku)
Âm Hàn: 작
Âm Quảng Đông: zok6
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dây tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây thừng làm bằng vỏ tre.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây tre. Giống rợ phía tây nam hay dùng dây tre để ròng vào trong nước, cho nên gọi giống ấy là cung tạc 筇筰.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Dây tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dây làm bằng tre. Như chữ Tạc 笮 — Hẹp lắm, gắt lắm.