Có 4 kết quả:
giáp • hiệp • kiệp • sách
Âm Hán Việt: giáp, hiệp, kiệp, sách
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮夾
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: HKOO (竹大人人)
Unicode: U+7B74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮夾
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: HKOO (竹大人人)
Unicode: U+7B74
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cè ㄘㄜˋ, jiā ㄐㄧㄚ, jiá ㄐㄧㄚˊ
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): めどぎ (medogi)
Âm Hàn: 협, 책
Âm Quảng Đông: caak3, gaap3
Âm Nôm: sách
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): めどぎ (medogi)
Âm Hàn: 협, 책
Âm Quảng Đông: caak3, gaap3
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây đũa
2. gắp bằng đũa
2. gắp bằng đũa
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “sách” 策.
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策.
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策.
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đũa;
② Gắp.
② Gắp.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cây đũa
2. gắp bằng đũa
2. gắp bằng đũa
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策.
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策.
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đũa lớn bằng tre để làm bếp — Một âm là Sách. Xem Sách.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “sách” 策.
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “sách” 策.
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.
2. Một âm là “kiệp”. (Danh) Đồ để kẹp, đũa gắp.
3. (Động) Kiềm chế.
4. (Danh) Thích thú, khoái ý.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cỏ thi trong lúc đã gắp ra.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策.
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
② Mưu kế, cùng nghĩa với chữ sách 策.
③ Một âm là giáp. Ðũa.
④ Lại một âm là hiệp. Gắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ thi để bói (như 策);
② Mưu lược (như 策).
② Mưu lược (như 策).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái giỏ tre nhỏ — Ghi chép. Viết ra — Mưu lược. Như chữ Sách 策 — Một âm khác là Hiệp. Xem Hiệp.