Có 1 kết quả:

trù
Âm Hán Việt: trù
Tổng nét: 13
Bộ: trúc 竹 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 寿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一一ノ一丨丶
Thương Hiệt: HQKI (竹手大戈)
Unicode: U+7B79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: chóu ㄔㄡˊ
Âm Nôm: trù
Âm Quảng Đông: cau4

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

trù

giản thể

Từ điển phổ thông

1. thẻ tre, que
2. tính toán trước, trù tính

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thẻ (để đếm, bằng tre, gỗ hoặc xương v.v...): Thẻ tre;
② Trù tính, tính toán, sắp xếp: Trù tính chung, chiếu cố mọi mặt; Bó tay không tính toán gì được nữa;
③ (văn) Nước cờ, nước bài: Hơn nhau một nước.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như