Có 1 kết quả:

1/1

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái, quả, con

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như 個.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái, quả. Tục gọi một quả là nhất cá 一箇. Lời nói chỉ vào cái gì, như giá cá 這箇 cái ấy, có khi viết là 个 hay 個.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 個 (bộ 亻).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Cá 個.

Từ ghép 1