Có 2 kết quả:
chửu • trửu
Âm Hán Việt: chửu, trửu
Tổng nét: 14
Bộ: trúc 竹 (+8 nét)
Hình thái: ⿱⺮帚
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: HSMB (竹尸一月)
Unicode: U+7B92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: trúc 竹 (+8 nét)
Hình thái: ⿱⺮帚
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ一一丶フ丨フ丨
Thương Hiệt: HSMB (竹尸一月)
Unicode: U+7B92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǒu ㄓㄡˇ
Âm Nôm: chổi, chửu, nhủi, trửu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau2
Âm Nôm: chổi, chửu, nhủi, trửu
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): ほうき (hōki)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zau2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “trửu” 帚.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trửu 帚.
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chổi
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “trửu” 帚.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ trửu 帚.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 帚 (bộ 巾).