Có 1 kết quả:

ki cứ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngồi duỗi hai chân (một cách tùy tiện, không câu nệ lễ tiết, như hình cái ki hốt rác). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu, ki cứ dĩ mạ viết” 軻自知事不就, 倚柱而笑, 箕踞以罵曰 (Yên sách tam 燕策三) (Kinh) Kha tự biết là việc không thành, dựa cột mà cười, ngồi xoạc chân ra mắng (vua Tần).