Có 1 kết quả:
không
Tổng nét: 14
Bộ: trúc 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮空
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: HJCM (竹十金一)
Unicode: U+7B9C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Thôi Quốc Phụ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 44 - Ngũ bất tất kỳ 1 - 菊秋百詠其四十四-五不必其一 (Phan Huy Ích)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Đại tặng - 代贈 (Lý Thương Ẩn)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Khốc Giao Tiều cố hữu, hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh nguyên vận - 哭郊樵故友和明洲陳侍郎先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 44 - Ngũ bất tất kỳ 1 - 菊秋百詠其四十四-五不必其一 (Phan Huy Ích)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Đại tặng - 代贈 (Lý Thương Ẩn)
• Hoàng Hạc lâu ca - 黃鶴樓歌 (Chu Bật)
• Kế Liêu đại tiệp nao ca - 薊遼大捷鐃歌 (Đồ Long)
• Khốc Giao Tiều cố hữu, hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh nguyên vận - 哭郊樵故友和明洲陳侍郎先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lưu biệt Sầm Tham huynh đệ - 留別岑參兄弟 (Vương Xương Linh)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhất đoạn - 焦仲卿妻-第一段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1