Có 1 kết quả:

kiềm
Âm Hán Việt: kiềm
Tổng nét: 14
Bộ: trúc 竹 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丨一一
Thương Hiệt: HQTM (竹手廿一)
Unicode: U+7B9D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: kiềm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): す.げる (su.geru), くびかせ (kubikase), はさ.む (hasa.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kim4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

1/1

kiềm

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cái kìm
2. giữ, kìm
3. cùm chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái giàm (để kềm kẹp).
2. (Động) Kẹp, cặp. ◎Như: “kiềm xuất thiêu hồng đích môi thán” 箝出燒紅的煤炭.
3. (Động) Ngậm miệng, khóa miệng. ◎Như: “kiềm ngữ” 箝語 cấm chỉ dân chúng bàn bạc với nhau, khống chế ngôn luận.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái giàm.
② Kiềm chế 箝制 kiềm chế, kèm cặp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái giàm;
② Kiềm chế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy hai thanh tre mà kẹp lại — Kiềm giữ.

Từ ghép 1