Có 1 kết quả:
nhược
Tổng nét: 14
Bộ: trúc 竹 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮若
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨丨一ノ丨フ一
Thương Hiệt: HTKR (竹廿大口)
Unicode: U+7BAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: nà ㄋㄚˋ, ruò ㄖㄨㄛˋ
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ジョク (joku), ニャク (nyaku), ヒャク (hyaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけのかわ (takenokawa)
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ジョク (joku), ニャク (nyaku), ヒャク (hyaku)
Âm Nhật (kunyomi): たけのかわ (takenokawa)
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đằng giang phú - 白藤江賦 (Trương Hán Siêu)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt - 與海浦獄中兄弟留別 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngư phủ - Đăng hạ độc Huyền chân tử “Ngư ca” nhân hoài Sơn Âm cố ẩn truy nghĩ - 漁父-燈下讀玄真子漁歌因懷山陰故隱追擬 (Lục Du)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
• Côn Sơn ca - 崑山歌 (Nguyễn Trãi)
• Dữ Hải Phố ngục trung huynh đệ lưu biệt - 與海浦獄中兄弟留別 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Liễu Châu Động Mân - 柳州峒氓 (Liễu Tông Nguyên)
• Ngư phủ - Đăng hạ độc Huyền chân tử “Ngư ca” nhân hoài Sơn Âm cố ẩn truy nghĩ - 漁父-燈下讀玄真子漁歌因懷山陰故隱追擬 (Lục Du)
• Thu song phong vũ tịch - 秋窗風雨夕 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng khác của 篛.
Từ điển Thiều Chửu
① Một thứ tre lá to (lá cọ), dùng để lợp nón, đất Sở gọi cật tre là nhược.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Một loại tre lá to thường dùng để làm nón;
② Cật tre.
② Cật tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cật tre, phần vỏ ngoài cứng của cây tre — Tên một loài tre lá cực lớn, dùng được vào nhiều việc.