Có 2 kết quả:
tiến • tiễn
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮前
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: HTBN (竹廿月弓)
Unicode: U+7BAD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Nôm: tên, tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin3
Âm Nôm: tên, tiễn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): や (ya)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: zin3
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai giang đầu - 哀江頭 (Đỗ Phủ)
• Biên tướng - 邊將 (Tần Thao Ngọc)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)
• Nguyệt dạ quan An Phong Công bộ xạ - 月夜觀安豐公步射 (Tương An quận vương)
• Nhập tái khúc kỳ 2 - 入塞曲其二 (Thẩm Bân)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 1 - 濟源寒食其一 (Mạnh Giao)
• Tòng quân từ kỳ 1 - 從軍詞其一 (Hàn Thượng Quế)
• Xuân đán thí bút - 春旦試筆 (Nguyễn Văn Giao)
• Biên tướng - 邊將 (Tần Thao Ngọc)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Loạn thời - 亂時 (Đặng Trần Côn)
• Nguyệt dạ quan An Phong Công bộ xạ - 月夜觀安豐公步射 (Tương An quận vương)
• Nhập tái khúc kỳ 2 - 入塞曲其二 (Thẩm Bân)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 1 - 濟源寒食其一 (Mạnh Giao)
• Tòng quân từ kỳ 1 - 從軍詞其一 (Hàn Thượng Quế)
• Xuân đán thí bút - 春旦試筆 (Nguyễn Văn Giao)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tên (bắn cung)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một giống tre nhỏ mà cứng, có thể dùng làm cán tên.
2. (Danh) Mũi tên (bắn đi bằng cung). ◎Như: “trường tiễn” 長箭 mũi tên dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Thông chiết tiễn vi thệ” 周通折箭為誓 (Đệ ngũ hồi) Chu Thông bẻ mũi tên thề.
3. (Danh) “Lậu tiễn” 漏箭 đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa.
4. (Danh) Một thứ thẻ để đánh bạc thời xưa.
5. (Danh) Lượng từ: khoảng cách một tầm tên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bào liễu nhất tiễn đa lộ” 跑了一箭多路 (Đệ nhất hồi) Chạy được hơn một tầm tên đường.
6. (Danh) Lượng từ: một thân cây hoa lan gọi là “nhất tiễn” 一箭. ◇Hứa Địa San 許地山: “Ngã hồi đầu khán, kỉ tiễn lan hoa tại nhất cá Nhữ diêu bát thượng khai trước” 我回頭看, 幾箭蘭花在一個汝窯缽上開着 (Không san linh vũ 空山靈雨, Tiếu 笑) Tôi quay đầu nhìn, mấy cành hoa lan trên cái chén bằng sứ Nhữ Châu đã nở.
2. (Danh) Mũi tên (bắn đi bằng cung). ◎Như: “trường tiễn” 長箭 mũi tên dài. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chu Thông chiết tiễn vi thệ” 周通折箭為誓 (Đệ ngũ hồi) Chu Thông bẻ mũi tên thề.
3. (Danh) “Lậu tiễn” 漏箭 đồ dùng trong hồ để tính thời khắc ngày xưa.
4. (Danh) Một thứ thẻ để đánh bạc thời xưa.
5. (Danh) Lượng từ: khoảng cách một tầm tên. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bào liễu nhất tiễn đa lộ” 跑了一箭多路 (Đệ nhất hồi) Chạy được hơn một tầm tên đường.
6. (Danh) Lượng từ: một thân cây hoa lan gọi là “nhất tiễn” 一箭. ◇Hứa Địa San 許地山: “Ngã hồi đầu khán, kỉ tiễn lan hoa tại nhất cá Nhữ diêu bát thượng khai trước” 我回頭看, 幾箭蘭花在一個汝窯缽上開着 (Không san linh vũ 空山靈雨, Tiếu 笑) Tôi quay đầu nhìn, mấy cành hoa lan trên cái chén bằng sứ Nhữ Châu đã nở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi tên, thứ vũ khí thời xưa, dùng cây cung mà bắn đi. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Đường rong ruổi cung đeo cung tiễn «.
Từ ghép 10