Có 1 kết quả:

tiên
Âm Hán Việt: tiên
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 便
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: HOMK (竹人一大)
Unicode: U+7BAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: biān ㄅㄧㄢ
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): たけごし (takegoshi)
Âm Quảng Đông: bin1

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

tiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiên dư 箯輿,箯舆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe kiệu làm bằng tre. ◎Như: “tiên dư” 箯輿 xe làm bằng tre.
2. (Danh) Khí cụ đựng cơm làm bằng tre. § Thứ lớn gọi là “tiên” 箯, thứ nhỏ gọi là “cử” 筥.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên dư 箯輿 cái xe đan bằng tre.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ghế kiệu đan bằng tre: 箯輿 Xe đan bằng tre.

Từ ghép 2