Có 2 kết quả:
sương • tương
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮相
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: HDBU (竹木月山)
Unicode: U+7BB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xiāng ㄒㄧㄤ
Âm Nôm: rương, sương, tương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: rương, sương, tương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Đề hoạ ngưu kỳ 1 - 題畫牛其一 (Kim Ấu Tư)
• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Yến Tử lâu kỳ 2 - 燕子樓其二 (Bạch Cư Dị)
• Chính nhạc phủ thập thiên - Tượng ảo thán - 正樂府十篇-橡媼嘆 (Bì Nhật Hưu)
• Đề hoạ ngưu kỳ 1 - 題畫牛其一 (Kim Ấu Tư)
• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)
• Giang Nam nhạc - 江南樂 (Vương Thế Trinh)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Mộng đăng Hà Hán - 夢登河漢 (Mai Nghiêu Thần)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Yến Tử lâu kỳ 2 - 燕子樓其二 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: “xa tương” 車箱 chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.
2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da), “phong tương” 風箱 bễ quạt lò, “tín tương” 信箱 hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: “thiên thương vạn tương” 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông “sương” 廂.
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: “lưỡng tương y phục” 兩箱衣服 hai rương quần áo, “tam tương thủy quả” 三箱水果 ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sương”.
2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da), “phong tương” 風箱 bễ quạt lò, “tín tương” 信箱 hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: “thiên thương vạn tương” 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông “sương” 廂.
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: “lưỡng tương y phục” 兩箱衣服 hai rương quần áo, “tam tương thủy quả” 三箱水果 ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương 車箱.
② Cái kho, như thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.
② Cái kho, như thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hòm, rương: 衣箱 Hòm áo; 皮相 Va li da;
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): 電冰箱 Tủ lạnh; 風箱 Ống bễ; 集裝箱 Công-ten-nơ; 車箱 Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: 千倉萬箱 Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): 電冰箱 Tủ lạnh; 風箱 Ống bễ; 集裝箱 Công-ten-nơ; 車箱 Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: 千倉萬箱 Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thùng xe, chỗ để chở đồ đạc hoặc người — Cái thùng. Cái rương. Td: Phúc sương ( cái thùng ở nhà chùa, để thiện nam tín nữ tới lễ Phật thì bỏ tiền vào đó lấy phúc ). — Cũng đọc Tưng.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hòm, rương, vali
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hòm xe, toa xe. ◎Như: “xa tương” 車箱 chỗ trong xe để chở người hoặc đồ vật.
2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da), “phong tương” 風箱 bễ quạt lò, “tín tương” 信箱 hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: “thiên thương vạn tương” 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông “sương” 廂.
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: “lưỡng tương y phục” 兩箱衣服 hai rương quần áo, “tam tương thủy quả” 三箱水果 ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sương”.
2. (Danh) Hòm, rương. ◎Như: “bì tương” 皮箱 hòm da (valise bằng da), “phong tương” 風箱 bễ quạt lò, “tín tương” 信箱 hộp thư.
3. (Danh) Kho chứa. ◎Như: “thiên thương vạn tương” 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
4. (Danh) Chái nhà. § Thông “sương” 廂.
5. (Danh) Lượng từ: thùng, hòm, hộp. ◎Như: “lưỡng tương y phục” 兩箱衣服 hai rương quần áo, “tam tương thủy quả” 三箱水果 ba thùng trái cây.
6. § Ghi chú: Ta quen đọc là “sương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hòm xe, trong xe đóng một cái ngăn để chứa đồ gọi là xa tương 車箱.
② Cái kho, như thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.
② Cái kho, như thiên thương vạn tương 千倉萬箱 ngàn vựa muôn kho, ý nói thóc nhiều lắm.
③ Cái hòm. Ta quen đọc là chữ sương.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hòm, rương: 衣箱 Hòm áo; 皮相 Va li da;
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): 電冰箱 Tủ lạnh; 風箱 Ống bễ; 集裝箱 Công-ten-nơ; 車箱 Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: 千倉萬箱 Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.
② Vật có dạng như chiếc hòm (rương): 電冰箱 Tủ lạnh; 風箱 Ống bễ; 集裝箱 Công-ten-nơ; 車箱 Ngăn chứa đồ trong xe;
③ (văn) Kho: 千倉萬箱 Ngàn vựa muôn kho, thóc lúa muôn kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thùng xe — Cái thùng. Cái rương. Ta thường đọc là Sương.
Từ ghép 3