Có 1 kết quả:

tiển
Âm Hán Việt: tiển
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶丶一ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: HEHU (竹水竹山)
Unicode: U+7BB2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ささら (sasara)
Âm Quảng Đông: sin2

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

tiển

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bàn chải làm bằng tre

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 筅.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiển trửu 箲帚 cái chổi để rửa nồi rửa chõ. Có khi viết là 筅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 筅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tiển 筅.