Có 1 kết quả:
châm
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮咸
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一ノ一丨フ一フノ丶
Thương Hiệt: HIHR (竹戈竹口)
Unicode: U+7BB4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǎn ㄐㄧㄢˇ, zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: châm, dăm, giăm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), はり (hari)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: zam1
Âm Nôm: châm, dăm, giăm
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): いまし.める (imashi.meru), はり (hari)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: zam1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ân thái sư Tỉ Can chi mộ - 殷太師比干之墓 (Ngô Thì Nhậm)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ngự chế tao ngộ thi phụng hoạ - 御製遭遇詩奉和 (Nguyễn Trãi)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tại kinh thời tiễn đồng niên hữu Bùi hành tẩu chi Tuy Phong doãn - 在京辰餞同年友裴行走之綏豐尹 (Trần Đình Tân)
• Ức Mai Xuyên ký tặng hiệu Phan Mai Xuyên thể - 憶梅川寄贈傚潘梅川體 (Tuy Lý Vương)
• Xuân du - 春遊 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Ngự chế tao ngộ thi phụng hoạ - 御製遭遇詩奉和 (Nguyễn Trãi)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tại kinh thời tiễn đồng niên hữu Bùi hành tẩu chi Tuy Phong doãn - 在京辰餞同年友裴行走之綏豐尹 (Trần Đình Tân)
• Ức Mai Xuyên ký tặng hiệu Phan Mai Xuyên thể - 憶梅川寄贈傚潘梅川體 (Tuy Lý Vương)
• Xuân du - 春遊 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khuyên răn
2. viết chữ hay khắc vào gỗ để trông làm gương
3. đơn vị đếm lông chim, bằng 10 cái
2. viết chữ hay khắc vào gỗ để trông làm gương
3. đơn vị đếm lông chim, bằng 10 cái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một thể văn, viết để khuyên răn.
2. (Danh) Kim dùng để châm cứu (đông y).
3. (Danh) Lượng từ: mười lông cánh chim gọi là một “châm” 箴.
4. (Động) Khuyên răn. ◇Tả truyện 左傳: “Châm chi viết, dân sanh tại cần” 箴之曰, 民生在勤 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Khuyên rằng dân sống do chăm chỉ.
2. (Danh) Kim dùng để châm cứu (đông y).
3. (Danh) Lượng từ: mười lông cánh chim gọi là một “châm” 箴.
4. (Động) Khuyên răn. ◇Tả truyện 左傳: “Châm chi viết, dân sanh tại cần” 箴之曰, 民生在勤 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Khuyên rằng dân sống do chăm chỉ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm 針.
② Khuyên răn.
③ Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm 箴.
④ Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.
② Khuyên răn.
③ Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm 箴.
④ Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 針 [zhen] nghĩa ①;
② Răn, khuyên răn: 箴規 Điều răn;
③ (cũ) Bài châm (viết trên giấy hoặc khắc trên gỗ, treo chung quanh chỗ ngồi để tự nhắc nhở mình): 箴文 Bài châm;
④ (văn) (loại) (Đơn vị tính) mười lông cánh chim.
② Răn, khuyên răn: 箴規 Điều răn;
③ (cũ) Bài châm (viết trên giấy hoặc khắc trên gỗ, treo chung quanh chỗ ngồi để tự nhắc nhở mình): 箴文 Bài châm;
④ (văn) (loại) (Đơn vị tính) mười lông cánh chim.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mũi kim để khâu quần áo — Khuyên răn.
Từ ghép 5