Có 3 kết quả:
sao • sóc • tiêu
Âm Hán Việt: sao, sóc, tiêu
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮削
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨丶ノ丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: HFBN (竹火月弓)
Unicode: U+7BBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮削
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨丶ノ丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: HFBN (竹火月弓)
Unicode: U+7BBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái bao đựng dao
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 鞘 (bộ 革).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cần tre cầm để múa thời xưa
Từ điển Trần Văn Chánh
Cần tre cầm để múa (thời xưa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng gậy mà đánh — Cây gậy nhỏ, vũ công đời xưa cầm ở tay mà múa.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tiêu thiều 箾韶)
Từ điển Trần Văn Chánh
【箾韶】tiêu thiều [xiaosháo] Tên một loại nhạc thời Ngu Thuấn (Trung Quốc cổ đại).
Từ ghép 1