Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
tiết chế
1
/1
節制
tiết chế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kìm hãm, coi chừng cho khỏi vượt quá độ — Trông coi, chỉ huy.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đầu tặng Kha Thư khai phủ Hàn nhị thập vận - 投贈哥舒開府翰二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề Phạm Ngũ Lão từ thi - 題范五老祠詩
(
Vũ Cố
)
•
Khách cư - 客居
(
Đỗ Phủ
)
•
Ngư Dương - 漁陽
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng trường tống tham tướng Hoàng lão gia - 贈長送參將黃老爺
(
Phan Huy Thực
)
•
Tệ lư khiển hứng, phụng ký Nghiêm công - 敝廬遣興,奉寄嚴公
(
Đỗ Phủ
)
•
Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
•
Tứ Thăng Hoa lộ tuyên phủ sứ Nguyễn Ngạn Quang - 賜升華路宣撫使阮彥光
(
Hồ Quý Ly
)
Bình luận
0