Có 1 kết quả:
hoàng
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮皇
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: HHAG (竹竹日土)
Unicode: U+7BC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たかむら (takamura)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): たかむら (takamura)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Đức Khê Tử u cư thứ Nguyễn Tuần Phủ tiến sĩ vận - 題德溪子幽居次阮循甫進士韻 (Cao Bá Quát)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đồng Diêm Bá Quân túc đạo sĩ quán hữu thuật - 同閻伯均宿道士觀有述 (Bao Hà)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Ly tứ - 離思 (Lý Thương Ẩn)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)
• Tống lang trung Triệu Tử Kỳ - 送郎中趙子期 (Lê Tắc)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 3 - 昌谷北園新筍其三 (Lý Hạ)
• Đề hoạ mai - 題畫梅 (Vương Miện)
• Đồng Diêm Bá Quân túc đạo sĩ quán hữu thuật - 同閻伯均宿道士觀有述 (Bao Hà)
• Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟 (Trần Thuấn Du)
• Kê thị trung từ - 嵇侍中祠 (Nguyễn Du)
• Ly tứ - 離思 (Lý Thương Ẩn)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Quá Sử Công mộ - 過史公墓 (Ngô Gia Kỷ)
• Tống lang trung Triệu Tử Kỳ - 送郎中趙子期 (Lê Tắc)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 3 - 昌谷北園新筍其三 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bụi tre, cây tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụi tre, rừng tre. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dư xử u hoàng hề chung bất kiến thiên” 余處幽篁兮終不見天 (Cửu ca 九歌, San quỷ 山鬼) Ta ở trong rừng tre âm u hề, không thấy trời gì cả.
2. (Danh) Cây tre. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
2. (Danh) Cây tre. ◇Tây du kí 西遊記: “Thiên chu lão bách, vạn tiết tu hoàng” 千株老柏, 萬節修篁 (Đệ nhất hồi) Nghìn gốc bách già, muôn đốt tre dài.
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi tre, cây tre.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng trúc — Gọi chung loài tre, trúc.