Có 1 kết quả:
triện
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮彖
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: HVNO (竹女弓人)
Unicode: U+7BC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Âm Nôm: chệ, chệnh, triển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: syun6
Âm Nôm: chệ, chệnh, triển
Âm Nhật (onyomi): テン (ten)
Âm Hàn: 전
Âm Quảng Đông: syun6
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bình sa lạc nhạn - 平沙落雁 (Phạm Đình Hổ)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ nhật từ - 夏日詞 (Đặng Minh Bích)
• Hạo Thành - 鄗城 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thiêu hương - 燒香 (Huệ Phố công chúa)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Nguyễn Du)
• Bình sa lạc nhạn - 平沙落雁 (Phạm Đình Hổ)
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ nhật từ - 夏日詞 (Đặng Minh Bích)
• Hạo Thành - 鄗城 (Ngô Thì Nhậm)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Thiêu hương - 燒香 (Huệ Phố công chúa)
• Tống nam cung xá nhân Triệu Tử Kỳ tuyên chiếu Giao Chỉ - 送南宮舍人趙子期宣詔交阯 (Ngu Tập)
• Ung giang khai thuyền ngẫu đắc - 邕江開船偶得 (Phan Huy Thực)
• Vọng Phu thạch - 望夫石 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chữ triện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chữ “triện”, một lối viết của chữ Hán, nét chữ ngoằn ngoèo, xung quanh vuông vức như con dấu, tương truyền do thái sử “Sử Trứu” 史籀 thời “Chu Tuyên Vương” 周宣王 đặt ra. Có hai loại “tiểu triện” 小篆 và “đại triện” 大篆.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng danh tự người khác. ◎Như: “đài triện” 臺篆, “nhã triện” 雅篆.
3. (Danh) Ấn tín. ◎Như: “tiếp triện” 接篆 tiếp nhận ấn tín.
4. (Động) Viết chữ theo lối “triện”.
5. (Động) Chạm, khắc, ghi tạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thâm tình dĩ triện trung tâm” 深情已篆中心 (A Bảo 阿寶) Tình sâu đã ghi tạc trong lòng.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng danh tự người khác. ◎Như: “đài triện” 臺篆, “nhã triện” 雅篆.
3. (Danh) Ấn tín. ◎Như: “tiếp triện” 接篆 tiếp nhận ấn tín.
4. (Động) Viết chữ theo lối “triện”.
5. (Động) Chạm, khắc, ghi tạc. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thâm tình dĩ triện trung tâm” 深情已篆中心 (A Bảo 阿寶) Tình sâu đã ghi tạc trong lòng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chữ triện.
② Bây giờ các tranh sách in hay dùng chữ triện cho nên cũng gọi danh tự người là triện. Quan viên tiếp nhận lấy ấn gọi là tiếp triện 接篆 cùng một nghĩa ấy.
② Bây giờ các tranh sách in hay dùng chữ triện cho nên cũng gọi danh tự người là triện. Quan viên tiếp nhận lấy ấn gọi là tiếp triện 接篆 cùng một nghĩa ấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lối chữ triện: 大 篆 Lối chữ đại triện; 小篆 Lối chữ tiểu triện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một lối viết chữ Trung Hoa. Ta cũng gọi là Lối chữ Triện — Con dấu ( vì con dấu của quan thời xưa được khắc bằng lối chữ Triện ).
Từ ghép 3