Có 1 kết quả:
khiếp
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮匧
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一ノ丶ノ丶ノ丶フ
Thương Hiệt: HSKO (竹尸大人)
Unicode: U+7BCB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: khiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6
Âm Nôm: khiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 1 - 代劉勳出妻王氏作其一 (Tào Phi)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khách tòng - 客從 (Đỗ Phủ)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực)
• Đại Lưu Huân xuất thê Vương thị tác kỳ 1 - 代劉勳出妻王氏作其一 (Tào Phi)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Đạo phùng ngã phu - 道逢餓夫 (Cao Bá Quát)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Khách cư - 客居 (Đỗ Phủ)
• Khách tòng - 客從 (Đỗ Phủ)
• Ký Bùi Thi Châu - 寄裴施州 (Đỗ Phủ)
• Tân Mùi lạp ký chư ấu tử đồng tôn xuân sam thư giới - 辛未臘寄諸幼子童孫春衫書戒 (Vũ Phạm Khải)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 1 - 詠懷四首其一 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái tráp, cái hòm nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tráp, rương nhỏ. ◎Như: “đằng khiếp” 籐篋 tráp bằng mây, “thư khiếp” 書篋 rương sách.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tráp, cái hòm nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái hòm nhỏ, cái tráp: 藤篋 Va li mây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rương lớn để đựng quần áo vật dụng.