Có 1 kết quả:
khiếp
Tổng nét: 15
Bộ: trúc 竹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮匧
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一ノ丶ノ丶ノ丶フ
Thương Hiệt: HSKO (竹尸大人)
Unicode: U+7BCB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: qiè ㄑㄧㄝˋ
Âm Nôm: khiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6
Âm Nôm: khiếp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): はこ (hako)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2 - 九月二十日微雪懷子由弟其二 (Tô Thức)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Khách tòng - 客從 (Đỗ Phủ)
• Lưu biệt Công An thái dịch sa môn - 留別公安太易沙門 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Kiến - 贈王建 (Trương Tịch)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長 (Phan Lãng)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
• Cửu nguyệt nhị thập nhật vi tuyết hoài Tử Do đệ kỳ 2 - 九月二十日微雪懷子由弟其二 (Tô Thức)
• Đáo gia tác - 到家作 (Tiền Tải)
• Điện trung Dương Giám kiến thị Trương Húc thảo thư đồ - 殿中楊監見示張旭草書圖 (Đỗ Phủ)
• Khách tòng - 客從 (Đỗ Phủ)
• Lưu biệt Công An thái dịch sa môn - 留別公安太易沙門 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương Kiến - 贈王建 (Trương Tịch)
• Thuật cảm - 述感 (Nguyễn Thông)
• Tôn tiền miễn huynh trưởng - 樽前勉兄長 (Phan Lãng)
• Yên đài thi - Xuân - 燕臺詩-春 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái tráp, cái hòm nhỏ
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tráp, cái hòm nhỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái rương lớn để đựng quần áo vật dụng.