Có 1 kết quả:
vân
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮員
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HRBC (竹口月金)
Unicode: U+7BD4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yún ㄩㄣˊ
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Âm Nhật (onyomi): ウン (un), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn: 운
Âm Quảng Đông: wan4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: vân đương 篔簹,筼筜)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Vân đương” 篔簹 một giống tre thân mỏng mà đốt dài. Ta gọi là tre lộc ngộc, tre lồ ồ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vân đương 篔簹 một giống tre rất to rất dài. Ta gọi là tre lộc ngộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
【篔簹】vân đương [yúndang] (văn) Tre to (dài mấy trượng, chu vi một thước năm sáu tấc, mọc ở bờ nước).
Từ ghép 1