Có 1 kết quả:
cao
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮高
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: HYRB (竹卜口月)
Unicode: U+7BD9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gāo ㄍㄠ
Âm Nôm: cao, gàu, gầu, sào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さお (sao)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou1
Âm Nôm: cao, gàu, gầu, sào
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): さお (sao)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gou1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu quá An Nhân - 舟過安仁 (Dương Vạn Lý)
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật - 春日 (Phạm Thành Đại)
• Dương Phi cố lý - 楊妃故里 (Nguyễn Du)
• Động Hải chu trình - 洞海舟程 (Nguyễn Văn Siêu)
• Giang Đô vãn bạc - 江都晚泊 (Phan Huy Thực)
• Hồi trạo - 回棹 (Đỗ Phủ)
• Ngũ Hiểm than - 五險灘 (Trịnh Hoài Đức)
• Tố Ngũ Hiểm than - 溯五險灘 (Phan Huy Ích)
• Trở vũ bất đắc quy Nhương Tây cam lâm - 阻雨不得歸瀼西甘林 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật - 春日 (Phạm Thành Đại)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái sào chèo thuyền
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái sào cho thuyền. ◇Tây du kí 西遊記: “Trì cao thí thủy” 持篙試水 (Đệ nhất hồi) Cầm sào dò thử nước (nông sâu).
Từ điển Thiều Chửu
① Cái sào cho thuyền.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây sào (để chống thuyền).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái sào. Cái sào để đẩy thuyền.