Có 2 kết quả:
bàng • bành
Âm Hán Việt: bàng, bành
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮旁
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: HYBS (竹卜月尸)
Unicode: U+7BE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮旁
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: HYBS (竹卜月尸)
Unicode: U+7BE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quảng Đông: pong4
Tự hình 1
Chữ gần giống 16
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại tre có chất độc, người xưa dùng để đâm hổ báo, hổ báo bị đâm trúng tất chết — Một âm khác là Bàn.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lồng, cái giỏ bằng tre — đánh bằng roi, bằng gậy — Một âm khác là Bàng.
Từ ghép 1