Có 1 kết quả:
đốc
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Hình thái: ⿱⺮馬
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HSQF (竹尸手火)
Unicode: U+7BE4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dǔ ㄉㄨˇ
Âm Nôm: dóc, dốc, đốc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk1
Âm Nôm: dóc, dốc, đốc
Âm Nhật (onyomi): トク (toku)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.い (atsu.i)
Âm Hàn: 독
Âm Quảng Đông: duk1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Hậu Ngô Vương - 後吳王 (Đặng Minh Khiêm)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Ngự chế đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu - 御制大駕上京舟駐於翠靄洲 (Lê Thánh Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Tiêu liêu 2 - 椒聊 2 (Khổng Tử)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Hậu Ngô Vương - 後吳王 (Đặng Minh Khiêm)
• Hiếu - 孝 (Phùng Khắc Khoan)
• Hoàng hĩ 3 - 皇矣 3 (Khổng Tử)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Ngự chế đại giá thượng kinh chu trú ư Thuý Ái châu - 御制大駕上京舟駐於翠靄洲 (Lê Thánh Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Thiên Vực giang hiểu phát” - 奉和御製天域江曉發 (Phạm Đạo Phú)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Tiêu liêu 2 - 椒聊 2 (Khổng Tử)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dốc sức, dốc lòng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◎Như: “đốc thật” 篤實 một lòng thành thật.
2. (Tính) Bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chiêu Vương cưỡng khởi Ứng Hầu, Ưng Hầu toại xưng bệnh đốc” 昭王彊起應侯, 應侯遂稱病篤 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Chiêu Vương cưỡng ép Ứng Hầu dậy, Ứng Hầu bèn cáo bệnh nặng.
3. (Động) Dốc lòng, kiên trì. ◎Như: “đốc tín” 篤信 dốc một lòng tin, “đôn đốc” 敦篤 dốc một lòng chăm chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: “Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo” 篤信好學, 守死善道 (Thái Bá 泰伯) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
4. (Phó) Chuyên nhất, hết sức. ◇Lễ Kí 禮記: “Đốc hành nhi bất quyện” 篤行而不倦 (Nho hành 儒行) Một mực thi hành không mỏi mệt.
5. (Danh) Họ “Đốc”.
2. (Tính) Bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng. ◇Sử Kí 史記: “Chiêu Vương cưỡng khởi Ứng Hầu, Ưng Hầu toại xưng bệnh đốc” 昭王彊起應侯, 應侯遂稱病篤 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Chiêu Vương cưỡng ép Ứng Hầu dậy, Ứng Hầu bèn cáo bệnh nặng.
3. (Động) Dốc lòng, kiên trì. ◎Như: “đốc tín” 篤信 dốc một lòng tin, “đôn đốc” 敦篤 dốc một lòng chăm chỉ. ◇Luận Ngữ 論語: “Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo” 篤信好學, 守死善道 (Thái Bá 泰伯) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
4. (Phó) Chuyên nhất, hết sức. ◇Lễ Kí 禮記: “Đốc hành nhi bất quyện” 篤行而不倦 (Nho hành 儒行) Một mực thi hành không mỏi mệt.
5. (Danh) Họ “Đốc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hậu, thuần nhất không có cái gì xen vào gọi là đốc, như đốc tín 篤信 dốc một lòng tin, đôn đốc 敦篤 dốc một lòng chăm chỉ trung hậu, v.v. Luận ngữ: Ðốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo 篤信好學,守死善道 vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
② Ốm nặng.
② Ốm nặng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dốc lòng, trung thành: 篤志 Dốc chí, dốc lòng; 篤行而不倦 Bền bỉ không mệt mỏi;
② (Bệnh tình) trầm trọng: 危篤 Nguy ngập, nguy cấp.
② (Bệnh tình) trầm trọng: 危篤 Nguy ngập, nguy cấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dày dặn ( nói về vải lụa ) — Rất. Lắm — Nói về bệnh tình nguy ngập.
Từ ghép 7