Có 1 kết quả:

lật
Âm Hán Việt: lật
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ丨丨一一丨ノ丶
Thương Hiệt: HMWD (竹一田木)
Unicode: U+7BE5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˋ
Âm Nôm: lật, sặt
Âm Nhật (onyomi): リキ (riki), リツ (ritsu), リチ (richi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: leot6

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

1/1

lật

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái kèn để làm hiện trong quân đội

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “tất lật” 觱篥.

Từ điển Thiều Chửu

① Tất lật 觱篥 cái còi, cái kèn loa. Dùng để làm hiệu trong quân.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xem 觱 (bộ 角).

Từ ghép 1