Có 2 kết quả:
li • ly
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮离
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
Thương Hiệt: HYUB (竹卜山月)
Unicode: U+7BF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 09 - 碧玉簫其九 (Quan Hán Khanh)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)
• Túc tân thị Từ Công điếm - 宿新巿徐公店 (Dương Vạn Lý)
• Đông Pha bát thủ kỳ 6 - 東坡八首其六 (Tô Thức)
• Hoàng hoa thi - 黃花詩 (Đường Dần)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Thán đình tiền cam cúc hoa - 嘆庭前甘菊花 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)
• Thu tứ kỳ 2 - 秋思其二 (Nguyễn Khuyến)
• Thuận An xuân vọng - 順安春望 (Thái Thuận)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 3 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其三 (Lỗ Tấn)
• Túc tân thị Từ Công điếm - 宿新巿徐公店 (Dương Vạn Lý)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một dạng của “li” 籬.
2. Giản thể của chữ 籬.
2. Giản thể của chữ 籬.
giản thể
Từ điển phổ thông
hàng rào, bờ giậu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vợt tre. Như 笊篱;
② Xem 籬.
② Xem 籬.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 笊篱 [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trảo li 笊篱: Cái gầu múc nước đan bằng tre.
Từ ghép 3