Có 1 kết quả:

địch
Âm Hán Việt: địch
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: HYMO (竹卜一人)
Unicode: U+7BF4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄉㄧˊ
Âm Nhật (onyomi): テキ (teki), チャク (chaku), チク (chiku), ジク (jiku)
Âm Nhật (kunyomi): ふえ (fue)
Âm Quảng Đông: dek6, dik6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

địch

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái sáo (để thổi)

Từ điển trích dẫn

1. Ngày xưa dùng như chữ “địch” 笛.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày xưa dùng như chữ địch 笛.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ống sáo (như 笛).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo ngắn, một thứ nhạc khí thời xưa.