Có 1 kết quả:
bồng
Tổng nét: 16
Bộ: trúc 竹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮逢
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ丶一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: HYHJ (竹卜竹十)
Unicode: U+7BF7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: péng ㄆㄥˊ
Âm Nôm: bong, bồng, phồng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とま (toma)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: pung4
Âm Nôm: bong, bồng, phồng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): とま (toma)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: pung4
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu sư - 舟師 (Du Đại Do)
• Dạ vũ - 夜雨 (Lý Bỉnh Lễ)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Hạ ngũ nguyệt Vũ Xương chu trung xúc mục - 夏五月武昌舟中觸目 (Yết Hề Tư)
• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)
• Mãn giang hồng - Tự Dự Chương trở phong Ngô Thành sơn tác - 滿江紅-自豫章阻風吳城山作 (Trương Nguyên Cán)
• Ngư phủ - 魚父 (Đặng Minh Bích)
• Tặng Lê Ngưng Phủ - 贈黎凝甫 (Tuy Lý Vương)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thước kiều tiên - Hoa đăng túng bác - 鵲橋仙-華燈縱博 (Lục Du)
• Dạ vũ - 夜雨 (Lý Bỉnh Lễ)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Hạ ngũ nguyệt Vũ Xương chu trung xúc mục - 夏五月武昌舟中觸目 (Yết Hề Tư)
• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)
• Mãn giang hồng - Tự Dự Chương trở phong Ngô Thành sơn tác - 滿江紅-自豫章阻風吳城山作 (Trương Nguyên Cán)
• Ngư phủ - 魚父 (Đặng Minh Bích)
• Tặng Lê Ngưng Phủ - 贈黎凝甫 (Tuy Lý Vương)
• Thuật hoài kỳ 2 - 述懷其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thước kiều tiên - Hoa đăng túng bác - 鵲橋仙-華燈縱博 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bồng bột 篷勃)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mui (đan bằng phên, tre, vải dầu để che chắn). ◎Như: “xa bồng” 車篷 mui xe, “thuyền bồng” 船篷 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ỷ bồng thiên lí vọng” 倚篷千里望 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm.
2. (Danh) Buồm. ◎Như: “trương bồng” 張篷 giương buồm, “lạc bồng” 落篷 cuốn buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na bồng đọa lạc hạ thủy, kì thuyền tiện hoành” 那篷墮落下水, 其船便橫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cánh buồm đó rơi xuống sông, chiếc thuyền liền quay ngang.
3. (Danh) Phiếm chỉ thuyền. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Nhất bồng xung tuyết phùng Hoa Dương” 一篷衝雪逢華陽 (Kí Hoài Nam Dương Nhuận Khanh 寄懷南陽潤卿) Một thuyền xông tuyết đến Hoa Dương.
2. (Danh) Buồm. ◎Như: “trương bồng” 張篷 giương buồm, “lạc bồng” 落篷 cuốn buồm. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Na bồng đọa lạc hạ thủy, kì thuyền tiện hoành” 那篷墮落下水, 其船便橫 (Đệ tứ thập cửu hồi) Cánh buồm đó rơi xuống sông, chiếc thuyền liền quay ngang.
3. (Danh) Phiếm chỉ thuyền. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Nhất bồng xung tuyết phùng Hoa Dương” 一篷衝雪逢華陽 (Kí Hoài Nam Dương Nhuận Khanh 寄懷南陽潤卿) Một thuyền xông tuyết đến Hoa Dương.
Từ điển Thiều Chửu
① Mái giắt lá. Ðan phên giắt lá để che mui thuyền gọi là bồng. Nguyễn Du 阮攸: Ỷ bồng thiên lí vọng 倚篷千里望 dựa mui thuyền trông ra xa nghìn dặm. Tục gọi bồng là cái buồm thuyền, như trương bồng 張篷 dương buồm, lạc bồng 落篷 cuốn buồm, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mui: 船篷 Mui thuyền; 車篷 Mui xe; 敝篷車 Xe mở (không) mui;
② Buồm: 扯篷 Kéo buồm; 張篷 Gương buồm; 落篷 Cuốn buồm.
② Buồm: 扯篷 Kéo buồm; 張篷 Gương buồm; 落篷 Cuốn buồm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mui thuyền đan bằng tre — Cái mui xe — Cánh buồm ở trên thuyền — Rèm, liếp che nắng trong nhà.
Từ ghép 4