Có 1 kết quả:
trách
Âm Hán Việt: trách
Tổng nét: 17
Bộ: trúc 竹 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮責
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HQMC (竹手一金)
Unicode: U+7C00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: trúc 竹 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮責
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HQMC (竹手一金)
Unicode: U+7C00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zé ㄗㄜˊ, zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), ジャク (jaku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: zaak3
Âm Nôm: trách
Âm Nhật (onyomi): サク (saku), ジャク (jaku), セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): す (su)
Âm Hàn: 책
Âm Quảng Đông: zaak3
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Kỳ úc 3 - 淇奧 3 (Khổng Tử)
• Tế vũ (Duy phiêu Bạch Ngọc đường) - 細雨(帷飄白玉堂) (Lý Thương Ẩn)
• Tự thán kỳ 1 - 自歎其一 (Trần Danh Án)
• Tế vũ (Duy phiêu Bạch Ngọc đường) - 細雨(帷飄白玉堂) (Lý Thương Ẩn)
• Tự thán kỳ 1 - 自歎其一 (Trần Danh Án)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chiếu tre
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu (làm bằng tre, gỗ). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cố đắc trường thị sàng trách nhĩ” 故得長侍床簀耳 (Chân Hậu 甄后) Cho nên mới được thường hầu hạ giường chiếu.
2. (Danh) “Dịch trách” 易簀: ông Tăng Tử 曾子 lúc sắp chết, gọi người hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi kẻ bệnh nặng sắp chết là “dịch trách” 易簀.
2. (Danh) “Dịch trách” 易簀: ông Tăng Tử 曾子 lúc sắp chết, gọi người hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi kẻ bệnh nặng sắp chết là “dịch trách” 易簀.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu, ông Tăng Tử 曾子 lúc sắp chết, gọi các kẻ hầu vào thay chiếu, vì thế nên người ta gọi các kẻ ốm nguy là dịch trách 易簀.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếu tre: Đổi chiếu, (Ngb) bệnh nặng sắp chết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lạch giường.