Có 1 kết quả:

tốc tốc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rớt đầy xuống, ròng ròng. § Cũng nói là “tốc địa” 簌地. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Thụ thượng tàn diệp tốc tốc lạc địa” 樹上殘葉簌蔌落地 (Đệ bát hồi) Trên cây lá tàn ào ào rơi xuống đất. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Khán liễu nhất hồi, bất giác đắc tốc tốc lệ hạ” 看了一回, 不覺得簌簌淚下 (Đệ bát thập thất hồi) Xem một lúc, bất giác nước mắt chảy ròng ròng.
2. (Trạng thanh) Xào xạc, sột soạt (tiếng động nhỏ liên tục). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “San biên trúc đằng lí, tốc tốc địa hưởng, thưởng xuất nhất điều điếu dũng đại tiểu tuyết hoa dã tự xà lai” 山邊竹籐裡, 簌簌地響, 搶出一條吊桶大小雪花也似蛇來 (Đệ nhất hồi) Ở trong bụi trúc bên núi, đang kêu sột soạt, bỗng ló ra một con rắn đốm trắng to bằng cái thùng.