Có 1 kết quả:
điệm
Tổng nét: 18
Bộ: trúc 竹 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮覃
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: HMWJ (竹一田十)
Unicode: U+7C1F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Nôm: điệm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): たかむしろ (takamushiro)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: tim5
Âm Nôm: điệm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): たかむしろ (takamushiro)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: tim5
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Dao sắt oán - 瑤瑟怨 (Ôn Đình Quân)
• Đề Thạch Trúc oa - 題石竹窩 (Nguyễn Trãi)
• Hạ ý - 夏意 (Tô Thuấn Khâm)
• Nhị nguyệt thập nhất nhật dạ - 二月十一日夜 (Trần Nhân Tông)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Quế điện thu - 桂殿秋 (Chu Di Tôn)
• Tái hội Phó dật nhân - 再會傅逸人 (Trương Vịnh)
• Thù Trình Diên thu dạ tức sự kiến tặng - 酬程延秋夜即事見贈 (Hàn Hoằng)
• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
• Đề Thạch Trúc oa - 題石竹窩 (Nguyễn Trãi)
• Hạ ý - 夏意 (Tô Thuấn Khâm)
• Nhị nguyệt thập nhất nhật dạ - 二月十一日夜 (Trần Nhân Tông)
• Phòng trung khúc - 房中曲 (Lý Thương Ẩn)
• Quế điện thu - 桂殿秋 (Chu Di Tôn)
• Tái hội Phó dật nhân - 再會傅逸人 (Trương Vịnh)
• Thù Trình Diên thu dạ tức sự kiến tặng - 酬程延秋夜即事見贈 (Hàn Hoằng)
• Thục trung kỳ 3 - 蜀中其三 (Trịnh Cốc)
• Vãn tự Triều Đài tân chí Vi ẩn cư giao viên - 晚自朝臺津至韋隱居郊園 (Hứa Hồn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái chiếu đan
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu đan bằng tre. ◇Tây sương kí 西廂記: “Viện vũ thâm, chẩm điệm lương” 院宇深, 枕簟涼 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Phòng dưới mái hiên sâu, gối chiếu lạnh. § Nhượng Tống dịch thơ: Buồng văn đệm gối lạnh lùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái chiếu đan.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chiếu tre.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu đan bằng tre.