Có 1 kết quả:

phủ
Âm Hán Việt: phủ
Tổng nét: 18
Bộ: trúc 竹 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ一一丨丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HIBT (竹戈月廿)
Unicode: U+7C20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄈㄨˇ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu2

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phủ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giỏ đựng xôi cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ đựng lúa, nếp, kê... để cúng tế thời xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Phủ quỹ 簠簋 cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mâm vuông để đựng xôi cúng thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đồ vật, làm bằng gỗ hoặc kim loại giống như cái bát, nhưng hình vuông, để đựng lúa gạo khi cúng tế.