Có 1 kết quả:

giản đơn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đơn thuần, giản dị, không phức tạp. ◇Ba Kim 巴金: “Ngã đích kinh nghiệm ngận giản đan, ngận bình thường, nhất cú thoại: Bất thuyết hoang, bả tâm giao cấp độc giả” 我的經驗很簡單, 很平常, 一句話: 不說謊, 把心交給讀者 (Tham tác tập 探索集, Xuân tàm 春蠶).
2. Tầm thường (năng lực), kém cỏi (kinh nghiệm, từng trải). ◇Ba Kim 巴金: “Triều Tiên nhân, chí nguyện quân, giá đô bất giản đan a!” 朝鮮人, 志願軍, 這都不簡單啊 (Quân trưởng đích tâm 軍長的心).
3. Sơ sài, qua loa, không kĩ lưỡng. ◎Như: “giản đơn tòng sự” 簡單從事.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Giản dị 簡易. Ta còn nói là Đơn giản.