Có 1 kết quả:

giản thiếp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bức thư, văn kiện. § Cũng viết: “giản thiếp” 柬帖, “giản tử” 簡子. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã thị tướng quốc đích tiểu thư, thùy cảm tương giá giản thiếp lai hí lộng ngã!” 我是相國的小姐, 誰敢將這簡帖來戲弄我 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Ta dầu gì cũng con một ông Tướng quốc, đứa nào dám viết thư này trêu ghẹo ta!