Có 1 kết quả:

cự
Âm Hán Việt: cự
Tổng nét: 19
Bộ: trúc 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨一フノ一フ丨丨丶ノ一ノ丶
Thương Hiệt: HYPC (竹卜心金)
Unicode: U+7C34
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄩˋ
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), ゴ (go)

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cự

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây xà ngang để treo chuông, khánh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột đứng dùng làm giá treo chuông khánh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xà ngang để treo chuông treo khánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây xà ngang để treo chuông, khánh.