Có 2 kết quả:
diêm • thiềm
Tổng nét: 19
Bộ: trúc 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮詹
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: HNCR (竹弓金口)
Unicode: U+7C37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: rèm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: jam4, jim4, sim4
Âm Nôm: rèm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: jam4, jim4, sim4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Cung trung hành lạc kỳ 7 - 宮中行樂其七 (Lý Bạch)
• Tống xuân - 送春 (Vương Lệnh)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 1 - 中秋無月,醉中偶得三絕其一 (Phan Huy Ích)
• Uyển chuyển ca - 宛轉歌 (Dương Thận)
• Võng Xuyên nhàn cư - 輞川閑居 (Vương Duy)
• Vô đề - 無題 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Xuân nhật bệnh khởi kỳ 1 - 春日病起其一 (Lê Thánh Tông)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
• Bồi Bá trung thừa quan yến tướng sĩ kỳ 2 - 陪柏中丞觀宴將士其二 (Đỗ Phủ)
• Cung trung hành lạc kỳ 7 - 宮中行樂其七 (Lý Bạch)
• Tống xuân - 送春 (Vương Lệnh)
• Trung thu vô nguyệt, tuý trung ngẫu đắc tam tuyệt kỳ 1 - 中秋無月,醉中偶得三絕其一 (Phan Huy Ích)
• Uyển chuyển ca - 宛轉歌 (Dương Thận)
• Võng Xuyên nhàn cư - 輞川閑居 (Vương Duy)
• Vô đề - 無題 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Xuân nhật bệnh khởi kỳ 1 - 春日病起其一 (Lê Thánh Tông)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” 畫堂簷影暮雲飛 (Xuân cảnh 春景) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là 檐.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là 檐.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Diêm 檐.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” 畫堂簷影暮雲飛 (Xuân cảnh 春景) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là 檐.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là 檐.
Từ ghép 1