Có 3 kết quả:
bạ • bạc • bộ
Tổng nét: 19
Bộ: trúc 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮溥
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: HEII (竹水戈戈)
Unicode: U+7C3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ, bù ㄅㄨˋ
Âm Nôm: bạ, bạ/bộ, bộ, bợ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Hàn: 부, 박
Âm Quảng Đông: bou6
Âm Nôm: bạ, bạ/bộ, bộ, bợ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Hàn: 부, 박
Âm Quảng Đông: bou6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 1 - 和陳廷異詩其一 (Trần Đình Tân)
• Kỳ 4 - 其四 (Vũ Phạm Hàm)
• La giang ngẫu thành - 羅江偶成 (Thái Thuận)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Phù dĩ 1 - 芣苡 1 (Khổng Tử)
• Phùng Đường Hưng Lưu chủ bạ đệ - 逢唐興劉主簿弟 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Kỳ 4 - 其四 (Vũ Phạm Hàm)
• La giang ngẫu thành - 羅江偶成 (Thái Thuận)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Phù dĩ 1 - 芣苡 1 (Khổng Tử)
• Phùng Đường Hưng Lưu chủ bạ đệ - 逢唐興劉主簿弟 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sổ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 點名簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 日記簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sổ, vở: 日記簿 Sổ nhật kí; 練習簿 Vở bài tập;
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 鹵簿 [lưbù].
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 鹵簿 [lưbù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sổ sách ghi chép sự việc — Giấy tờ — Cũng đọc Bộ — Một âm khác là Bạc.
Từ ghép 12
bạ kí 簿記 • bạ lục 簿錄 • bạ phiệt 簿閥 • bạ thư 簿書 • chủ bạ 主簿 • chưởng bạ 掌簿 • điển bạ 典簿 • học bạ 學簿 • kí bạ 記簿 • kiệm bạc 儉簿 • thủ bạ 守簿 • trước bạ 著簿
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 點名簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 日記簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
Từ điển Thiều Chửu
① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.
② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 箔 nghĩa
②.
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nong, cái nia để nuôi tằm — Các âm khác là Bạ, Bộ.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sổ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 點名簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 日記簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
Từ điển Thiều Chửu
① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.
② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sổ, vở: 日記簿 Sổ nhật kí; 練習簿 Vở bài tập;
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 鹵簿 [lưbù].
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 鹵簿 [lưbù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Bạ — Một âm khác là Bạc.
Từ ghép 2