Có 1 kết quả:

tịch tịch

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Huyên náo (tiếng đông người nói). ◇Hán Thư 漢書: “Sự tịch tịch như thử, hà vị bí dã” 事籍籍如此, 何謂祕也 (Lưu Khuất Li truyện 劉屈氂傳) Sự việc ồn ào như vậy, sao gọi là bí mật được?
2. Có tiếng tăm. ◎Như: “danh tịch tịch” 名籍籍 tiếng tăm vang dội.
3. Tán lạc, vung vãi. ◇Hán Thư 漢書: “Cốt tịch tịch hề vong cư” 骨籍籍兮亡居 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Xương vung vãi hề không có chỗ chôn.