Có 1 kết quả:

trứu
Âm Hán Việt: trứu
Tổng nét: 21
Bộ: trúc 竹 (+15 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丨一フフ一丨フ一丨一
Thương Hiệt: HQMW (竹手一田)
Unicode: U+7C52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), シュウ (shū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): よ.む (yo.mu)
Âm Hàn:

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

trứu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đọc sách, giải nghĩa sách
2. lối chữ trứu (như: 籕)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đọc sách, diễn giải nghĩa sách.
2. (Danh) “Sử Trứu” 史籒 tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương 周宣王, làm ra lối chữ “đại triện” 大篆, vì thế có lối chữ “trứu” 籒. § Cũng viết là 籕.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðọc sách, diễn giải nghĩa sách.
② Sử trứu 史籒 tên quan thái sử đời Chu Tuyên Vương 周宣王, làm ra lối chữ triện lớn 大篆, vì thế có lối chữ trứu 籒. Cũng viết là 籕.