Có 1 kết quả:

lục
Âm Hán Việt: lục
Tổng nét: 22
Bộ: trúc 竹 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: HCVE (竹金女水)
Unicode: U+7C59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄨˋ
Âm Nôm: lục
Âm Nhật (onyomi): リョク (ryoku), ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): ほんばこ (hon bako)
Âm Quảng Đông: luk6

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

1/1

lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: đồ lục 圖籙,图箓)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ thư, sách tịch. ◎Như: “đồ lục” 圖籙 một loại thư tịch về sấm bùa mệnh, “ưng đồ thụ lục” 膺圖受籙 (cũng viết là 應圖受籙) đế vương nhận phù mệnh làm chủ thiên hạ.
2. (Danh) Phù chú của đạo gia. ◎Như: “phù lục” 符籙 một thứ văn tự thần bí của đạo gia dùng để sai khiến quỷ thần.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ lục 圖籙 sách mệnh của thiên thần cho. Vua được làm chủ cả thiên hạ gọi là ưng đồ thụ lục 膺圖受籙. Cũng viết là 應圖受籙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bùa: 符籙 Bùa chú;
② Sổ sách: 圖籙 Sách mệnh của thiên thần cho; 膺圖受籙 Vua được làm chủ cả thiên hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

chỉ chung sách vở.

Từ ghép 2