Có 1 kết quả:

tiên
Âm Hán Việt: tiên
Tổng nét: 22
Bộ: trúc 竹 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一一丨丶ノ一一フノ丶一フノ丶
Thương Hiệt: HCII (竹金戈戈)
Unicode: U+7C5B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): たけ (take)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zin1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tiên

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: tiên khanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiên Khanh” , họ “Tiên”, tên “Khanh”, tức là ông “Bành Tổ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tiên khanh tức ông Lão Bành (Bành tổ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Tiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Từ ghép 1