Có 1 kết quả:

đoán
Âm Hán Việt: đoán
Tổng nét: 24
Bộ: trúc 竹 (+18 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フフ丶フフ丶一フフ丶フフ丶フノノ一丨
Thương Hiệt: HVIL (竹女戈中)
Unicode: U+7C6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: duàn ㄉㄨㄢˋ
Âm Nôm: đoán
Âm Quảng Đông: dyun6

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

đoán

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái lờ, cái đó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lờ, cái đó (đồ đan bằng tre để bắt cá, tôm, cua, v.v.). ◎Như: “ngư đoán” 魚籪 lờ bắt cá.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lờ, cái đó. Cái đồ đan bằng tre để bắt cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) cừ, đăng, đó, nò (đồ dùng để bắt cá).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đăng bằng tre, đặt ở chỗ nước chảy để bắt cá.