Có 1 kết quả:
mễ
Tổng nét: 6
Bộ: mễ 米 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: FD (火木)
Unicode: U+7C73
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǐ ㄇㄧˇ
Âm Nôm: mè, mễ
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), マイ (mai), メエトル (meetoru)
Âm Nhật (kunyomi): こめ (kome), よね (yone)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mai5
Âm Nôm: mè, mễ
Âm Nhật (onyomi): ベイ (bei), マイ (mai), メエトル (meetoru)
Âm Nhật (kunyomi): こめ (kome), よね (yone)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mai5
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Mễ Sở quan phỏng Lê Trác Phong đài - 至米所關訪黎卓峰台 (Nguyễn Văn Siêu)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đông tuần trú Đồng Cảng - 東巡駐潼港 (Lê Thánh Tông)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Lân phụ khốc - 鄰婦哭 (Triệu Nguyên)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân tuyết - 春雪 (Thư Vị)
• Diêm thương phụ - 鹽商婦 (Bạch Cư Dị)
• Đông tuần trú Đồng Cảng - 東巡駐潼港 (Lê Thánh Tông)
• Giải ưu - 解憂 (Đỗ Phủ)
• Lân phụ khốc - 鄰婦哭 (Triệu Nguyên)
• Thuận Hoá đạo trung ký kiến - 順化道中記見 (Phan Huy Ích)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
• Vọng Giang Nam - 望江南 (Cù Hữu)
• Xuân ngâm - 春吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Xuân tuyết - 春雪 (Thư Vị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gạo
2. mét (đơn vị đo chiều dài)
2. mét (đơn vị đo chiều dài)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cốc đã trừ bỏ vỏ. Chuyên chỉ gạo. ◎Như: “bạch mễ” 白米 gạo trắng.
2. (Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: “hoa sanh mễ” 花生米 đỗ lạc.
3. (Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: “tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến” 他病得很重, 水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
4. (Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: “hà mễ” 蝦米 tôm khô.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức “công xích” 公尺.
6. (Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu “Mễ” 米, nước Mĩ là nước “Mễ” 米.
7. (Danh) Họ “Mễ”.
2. (Danh) Hạt giống hay hột trái đã bỏ vỏ. ◎Như: “hoa sanh mễ” 花生米 đỗ lạc.
3. (Danh) Mượn chỉ thức ăn. ◎Như: “tha bệnh đắc ngận trọng, thủy mễ bất tiến” 他病得很重, 水米不進 ông ấy bệnh nặng lắm, cơm nước không được nữa.
4. (Danh) Vật gì làm thành hạt giống như gạo. ◎Như: “hà mễ” 蝦米 tôm khô.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị chiều dài: thước tây (tiếng Pháp: "mètre"), tức “công xích” 公尺.
6. (Danh) Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu “Mễ” 米, nước Mĩ là nước “Mễ” 米.
7. (Danh) Họ “Mễ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gạo.
② Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ.
③ Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 洲米, nước Mĩ là nước Mễ.
② Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ.
③ Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 洲米, nước Mĩ là nước Mễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gạo;
② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ: 小米 Kê; 花生米 Lạc (lạc nhân);
③ Mét, thước tây;
④ [Mê] (Họ) Mễ.
② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ: 小米 Kê; 花生米 Lạc (lạc nhân);
③ Mét, thước tây;
④ [Mê] (Họ) Mễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạo. Td: Mễ cốc ( lúa gạo ). Hạt gạo, một hạt, một hột — Tên một bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 10
bạch mễ 白米 • bình mễ 平米 • hào mễ 毫米 • hắc mễ 黑米 • ly mễ 厘米 • mễ châu tân quế 米珠薪桂 • mễ đột 米突 • súc mễ 畜米 • túc mễ 粟米 • xích mễ 赤米