Có 1 kết quả:

phách
Âm Hán Việt: phách
Tổng nét: 11
Bộ: mễ 米 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶ノ丨フ一一
Thương Hiệt: FDHA (火木竹日)
Unicode: U+7C95
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄆㄛˋ
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): かす (kasu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pok3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

phách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: tao phách )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tao phách” : (1) Cặn bã (rượu, gạo, đậu, v.v.). (2) Chỉ cái gì xấu kém, không dùng nữa, không còn tinh túy. ◇Tấn Thư : “Danh vị vi tao phách, thế lợi vi ai trần” , (Phan Nhạc truyện ) Tiếng tăm địa vị là cặn đục, thế lực quyền lợi là bụi bặm.
2. § Cũng viết là “tao phách” . ☆Tương tự: “tra chỉ” , “tàn dư” . ★Tương phản: “tinh hoa” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tao phách cặn rượu, bã giả. Phàm cái gì không có tinh tuý đều gọi là tao phách.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bã: Bã đậu; Bã rượu, (Ngr) Cặn bã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bã rượu.

Từ ghép 1