Có 1 kết quả:
niêm
Tổng nét: 11
Bộ: mễ 米 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米占
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: FDYR (火木卜口)
Unicode: U+7C98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liān ㄌㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ, zhān ㄓㄢ
Âm Nôm: chiêm, dính, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1
Âm Nôm: chiêm, dính, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thất cảnh - Trường Ninh thuỳ điếu - 第七景-長寧垂釣 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 2 - Tự thuật cảm hoài - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其二-自述感懷 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết - 淮南李相公紳席上賦春雪 (Chương Hiếu Tiêu)
• Hoạt Châu Quy Nhạn đình - 滑州歸鴈亭 (Âu Dương Tu)
• Kỳ 09 - Giang thượng hiểu quy - 其九-江上曉歸 (Vũ Tông Phan)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Vũ hậu tân cư tức sự - 雨後新居即事 (Bùi Tông Hoan)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
• Đông Pha bát thủ kỳ 3 - 東坡八首其三 (Tô Thức)
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 2 - Tự thuật cảm hoài - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其二-自述感懷 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết - 淮南李相公紳席上賦春雪 (Chương Hiếu Tiêu)
• Hoạt Châu Quy Nhạn đình - 滑州歸鴈亭 (Âu Dương Tu)
• Kỳ 09 - Giang thượng hiểu quy - 其九-江上曉歸 (Vũ Tông Phan)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Vũ hậu tân cư tức sự - 雨後新居即事 (Bùi Tông Hoan)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chất dính
2. dán vào
2. dán vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ niêm 黏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dính: 粘 在一起 了 Dính vào nhau;糖粘牙 Kẹo dính răng;
② Dán: 粘信封 Dán phong bì, dán bao thơ. Như 黏 [nián] (bộ 黍).
② Dán: 粘信封 Dán phong bì, dán bao thơ. Như 黏 [nián] (bộ 黍).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chư chữ Niêm 黏.
Từ ghép 2