Có 2 kết quả:

chúcdục
Âm Hán Việt: chúc, dục
Tổng nét: 12
Bộ: mễ 米 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: NFDN (弓火木弓)
Unicode: U+7CA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄩˋ, zhōu ㄓㄡ, zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: cháo, chúc
Âm Nhật (onyomi): イク (iku), シュク (shuku), ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ (kayu), かい (kai), ひさ.ぐ (hisa.gu)
Âm Hàn: , ,
Âm Quảng Đông: zuk1

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

chúc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cháo loãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” . ◇Lễ Kí : “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” , (Khúc lễ hạ ) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo.
② Chúc chúc nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cháo: Nấu cháo; Cháo lỏng; Cháo kê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo loãng — Một âm là Dục.

Từ ghép 3

dục

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” . ◇Lễ Kí : “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” , (Khúc lễ hạ ) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo.
② Chúc chúc nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục .

Từ điển Trần Văn Chánh

Bán (dùng như ): Người quân tử dù nghèo cũng không bán những đồ đựng vật tế (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán lấy tiền nuôi nấng — Một âm khác là Chúc. Xem Chúc.