Có 2 kết quả:
chúc • dục
Tổng nét: 12
Bộ: mễ 米 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿲弓米弓
Nét bút: フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: NFDN (弓火木弓)
Unicode: U+7CA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yù ㄩˋ, zhōu ㄓㄡ, zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: cháo, chúc
Âm Nhật (onyomi): イク (iku), シュク (shuku), ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ (kayu), かい (kai), ひさ.ぐ (hisa.gu)
Âm Hàn: 죽, 육, 국
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: cháo, chúc
Âm Nhật (onyomi): イク (iku), シュク (shuku), ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ (kayu), かい (kai), ひさ.ぐ (hisa.gu)
Âm Hàn: 죽, 육, 국
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt tam thập nhật dạ hữu cảm - 九月三十日夜有感 (Trần Nguyên Đán)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Lão ông đăng sơn - 老翁登山 (Phạm Văn Nghị)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Lão ông đăng sơn - 老翁登山 (Phạm Văn Nghị)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Sư đệ vấn đáp - 師弟問答 (Trần Nhân Tông)
• Tam Điệp sơn - 三疊山 (Nguyễn Văn Tĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cháo loãng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” 豆粥 cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo.
② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.
② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháo loãng — Một âm là Dục.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” 豆粥 cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo.
② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.
② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán lấy tiền nuôi nấng — Một âm khác là Chúc. Xem Chúc.