Có 1 kết quả:
trang
Tổng nét: 12
Bộ: mễ 米 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米庄
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶一ノ一丨一
Thương Hiệt: FDIG (火木戈土)
Unicode: U+7CA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhuāng ㄓㄨㄤ
Âm Nôm: chang, trang
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong1
Âm Nôm: chang, trang
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ - 感遇 (Ngô Ỷ)
• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事其二 (Trần Đình Tân)
• Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long - 寄贈蕊溪檢正阮應龍 (Trần Nguyên Đán)
• Ô hô ca - 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)
• Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận - 奉賡冰壼相公寄贈杜中高韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 2 - 瓊花次海平原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Vãn vọng - 晚望 (Huệ Phố công chúa)
• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)
• Cùng thanh - 蛩聲 (Thái Thuận)
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事其二 (Trần Đình Tân)
• Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long - 寄贈蕊溪檢正阮應龍 (Trần Nguyên Đán)
• Ô hô ca - 嗚呼歌 (Phạm Nguyễn Du)
• Phụng canh Băng Hồ tướng công ký tặng Đỗ Trung Cao vận - 奉賡冰壼相公寄贈杜中高韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 2 - 瓊花次海平原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Vãn vọng - 晚望 (Huệ Phố công chúa)
• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ trang điểm, trang sức
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “trang” 妝.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức, các thứ để cho đàn bà tô điểm thêm vẻ đẹp đều gọi là trang. Có khi viết là 妝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 妝 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tô điểm cho đẹp. Làm đẹp. Đoạn trường tân thanh : » Chàng về viện sách thiếp dời lầu trang « — Trau giồi.
Từ ghép 6