Có 1 kết quả:
trang
Tổng nét: 12
Bộ: mễ 米 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米庄
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶一ノ一丨一
Thương Hiệt: FDIG (火木戈土)
Unicode: U+7CA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 24 - Tam đắc kỳ 3 - Tỵ thi - 菊秋百詠其二十四-三得其三-鼻詩 (Phan Huy Ích)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Lý Tư Huấn hoạ “Trường Giang tuyệt đảo đồ” - 李思訓畫長江絕島圖 (Tô Thức)
• Mậu Dần niên thập nhất nguyệt nhật đăng Bạch Mã sơn - 戊寅年十一月日登白馬山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 1 - 瓊花次海平原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thanh bình điệu kỳ 2 - 清平調其二 (Lý Bạch)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân nhật khuê từ kỳ 1 - 春日閨詞其一 (Tương An quận vương)
• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)
• Hoạ Bến Tre nữ sĩ “Lâm biệt thi tặng” nguyên vận kỳ 1 - 和𡍣椥女士臨別詩贈元韻其一 (Trần Đình Tân)
• Liên bồng nhân - 蓮蓬人 (Lỗ Tấn)
• Lý Tư Huấn hoạ “Trường Giang tuyệt đảo đồ” - 李思訓畫長江絕島圖 (Tô Thức)
• Mậu Dần niên thập nhất nguyệt nhật đăng Bạch Mã sơn - 戊寅年十一月日登白馬山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Quỳnh hoa, thứ Hải Bình nguyên vận kỳ 1 - 瓊花次海平原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thanh bình điệu kỳ 2 - 清平調其二 (Lý Bạch)
• Vũ hậu nguyệt xuất - 雨後月出 (Nguyễn Văn Giao)
• Xuân nhật khuê từ kỳ 1 - 春日閨詞其一 (Tương An quận vương)
• Yến sơn đình - Bắc hành kiến hạnh hoa - 宴山亭-北行見杏花 (Triệu Cát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đồ trang điểm, trang sức
Từ điển trích dẫn
1. § Một dạng của chữ “trang” 妝.
Từ điển Thiều Chửu
① Trang sức, các thứ để cho đàn bà tô điểm thêm vẻ đẹp đều gọi là trang. Có khi viết là 妝.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 妝 (bộ 女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tô điểm cho đẹp. Làm đẹp. Đoạn trường tân thanh : » Chàng về viện sách thiếp dời lầu trang « — Trau giồi.
Từ ghép 6