Có 1 kết quả:
lương
Tổng nét: 13
Bộ: mễ 米 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米良
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: FDIAV (火木戈日女)
Unicode: U+7CAE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: liáng ㄌㄧㄤˊ
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): かて (kate)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng4
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): かて (kate)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng4
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Tôn Nguyên Tương)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
• Dân dao - 民謠 (Vưu Đồng)
• Di Đặng tướng quân - 遺鄧將軍 (Trần Trùng Quang Đế)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
cơm, lương thực
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “lương” 糧.
2. Giản thể của chữ 糧.
2. Giản thể của chữ 糧.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ lương 糧.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 糧.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lương, lương thực, thức ăn: 乾糧 Lương khô; 餘糧 Lương thực thừa;
② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực): 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.
② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực): 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lương 糧.