Có 1 kết quả:

lương
Âm Hán Việt: lương
Tổng nét: 13
Bộ: mễ 米 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一フノ丶丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EIFD (水戈火木)
Unicode: U+7CB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liáng ㄌㄧㄤˊ
Âm Nôm: lương
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: loeng4

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

lương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gạo lúa mạch

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn ngon tốt. ◇Tả truyện 左傳: “Lương tắc vô hĩ, thô tắc hữu chi” 粱則無矣, 麤則有之 (Ai Công thập tam niên 哀公十三年) Đồ ăn ngon quý thì không có, thô xấu thì có.
2. (Danh) Lúa mạch. § Tục gọi là “túc” 粟.

Từ điển Thiều Chửu

① Lúa mạch mới mọc gọi là miêu 苗, có cuống dạ rồi gọi là hoà 禾, có hột gọi là túc 粟, gạo nó gọi là lương 粱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cao) lương: 膏粱美味 Cao lương mĩ vị;
② Gạo lúa mạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa nếp. Gạo nếp.

Từ ghép 9